STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm |
Mã số |
Tổng Kinh phí |
Thời hạn |
Sản phẩm |
Ghi chú |
1 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển bền vững Tây Bắc |
Chương trình Tây Bắc Trường ĐH Giáo dục PGS.TS. Lê Kim Long |
Mã số KHCN - TB.21X/13-18 |
3100 triệu đồng |
2016-2018 |
Sản phẩm 1: Bộ tài liệu chương trình bồi dưỡng giáo viên và CBQLGD vùng Tây Bắc (gồm 3 chương trình tập huấn cho giáo viên và 3 CT cho CBQLGD) Sản phẩm 2: Báo cáo đánh giá hiệu quả của các chương trình bồi dưỡng. Sản phẩm 3: 01 sách chuyên khảo Sản phẩm 4: 05 bài báo khoa học Sản phẩm 5: Đào tạo 2 thạc sĩ, 01 NCS Sản phẩm 6: bồi dưỡng 80 CBQL và giáo viên cốt cán |
Đã Nghiệm thu |
2 |
Bắt nạt trực tuyến ở học sinh Việt Nam: Nghiên cứu thực tiễn, và xây dựng chương trình phòng ngừa và can thiệp hiệu quả |
Quỹ phát triển KH&CN Quốc gia/ Trần Văn Công |
Mã số:501.99-2015.02 |
797,6 triệu đồng |
2017-2019 |
Sản phẩm 1: 01 bài báo ISI Sản phẩm 2: 01 bài báo quốc tế Sản phẩm 3: 02 bài báo quốc gia Sản phẩm 4: 01 Sản phảm 5: Sách chuyên khảo Sản phẩm 6: 02 học viên cao học |
Đang tiến hành |
3 |
Nghiên cứu hành vi nguy cơ về sức khỏe và các yếu tố dự báo ở lứa tuổi trung học phổ thông |
Quỹ phát triển KH&CN Quốc gia/ Đặng Hoàng Minh |
Mã số: 501.02-2016.03 |
800 triệu |
2017-2020 |
Sản phẩm 1: 01 Tạp chí ISI có úy tín thuộc danh mục AHCI, SSCI Sản phẩm 2: Tạp chí thuộc danh mục Scopus và tạp chí khác thuộc danh mục do Quỹ ban hành hàng năm Sản phẩm 3: 02 Tạp chí thuộc danh mục do quỹ ban hành hàng năm Sản phẩm 3: Đào tạo 02 Thạc sỹ và 01 NCS |
Đang tiến hành |
4 |
Nghiên cứu mô hình đại học tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục đại học ở Việt Nam giai đoạn 2018-2025, tầm nhìn 2030. |
GS.TS. Đào Trọng Thi |
KHGD/16-20.ĐT.006 |
3600 triệu đồng |
2017-2020 |
Sản phẩm 1: 01 báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu Sản phẩm 2:01 báo cáo đề xuất mô hình tự chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở giáo dục đại học Việt Nam giai đoạn 2018 – 2025, tầm nhìn 2030 Sản phẩm 3: 01 hệ thống giải pháp, kiến nghị chính sách tăng quyền tự chủ, trách nhiệm cho cơ sở giáo dục đại học Việt Nam giai đoạn 2018 – 2025, tầm nhìn 2030 Sản phẩm 4:Bộ cơ sở dữ liệu về khảo sát các cơ sở GDĐH Sản phẩm 5:03 Bài báo khoa họccông bố trên tạp chí khoa học của Hội đồng chức danh Giáo sư Nhà nước Sản phẩm 6: 01 bài báo quốc tế đăng trên Tạp chí trong danh mục ISI/Scopus Sản phẩm 7: 01 cuốn sách chuyên khảovề“Tự chủ đại học và trách nhiệm giải trình ở Việt nam: Thực trạng và giải pháp Sản phẩm 8:hỗ trợ đào tạo 01 nghiên cứu sinh |
Đang tiến hành |
5 |
Phối hợp thực hiện đề tài cấp nhà nước “Cơ sở khoa học cho việc đề xuất hệ thống giải pháp thực hiên đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo Việt Nam theo tinh thần Nghị quyết số 29-NQ/TW và Nghị Quyế 44-NQ/CP” |
GS.TS. Nguyễn Kim Sơn |
Mã số KHGD/16-20.ĐT.005 |
3400 triệu đồng |
24 tháng |
Sản phẩm 1: 01 Báo cáo Tổng quan các nghiên cứu về đổi mới giáo dục và giải pháp nâng cao chất lượng đổi mới giáo dục; xây dựng được khung lý thuyết về đánh giá chính sách chiến lược quốc gia Sản phẩm 2: Khung phân tích bộ tiêu chuẩn để đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW và Nghị quyết số 44-NQ/CP Sản phẩm 3: Báo cáo kết quả khảo sát, đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết số 20-NQ/TW và Nghị quyết số 44-NQ/CP |
Đang tiến hành |
6 |
Xây dựng bộ chỉ số phát triển sinh lý, tâm lý của trẻ em mầm non và học sinh tiểu học phục vụ yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo Việt Nam/ |
GS. TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc |
mã số KHGD/16-20.ĐT.027 |
24 tháng (06/8/2018-06/8/2020) |
3.500 triệu |
Sản phẩm 1: 03 bài báo khoa học đăng trên tạp chí chuyên ngành quốc gia được tính điểm của HĐCDGSNN Sản phẩm 2: 01 bài báo đăng trên tạp chí thuộc danh mục ISI/SCOPUS Hỗ trợ đào tạo 02 Thạc sỹ và 1 NCS |
Đang tiến hành |
7 |
“Nghiên cứu đề xuất mô hình quản lý giáo dục điện tử - học điện tử trong nhà trường Việt Nam” |
GS. Vũ Văn Hùng |
KHGD/16-20.ĐT.042 |
22 tháng (2019 -2020) |
3.300 triệu đồng |
Đang tiến hành |
|
8 |
Đề xuất phương án dạy học Blended learning đối với các môn Hóa học và Sinh học ở trường THPT Hà Nội. |
TS. Nguyễn Hoàng Trang |
Mã số: 01X-12/04-2018-3 |
8/2018-7/2020 |
1,400 triệu đồng |
Sản phầm 1: 03 bài báo đăng trên Tạp chí giáo dục/ hoặc tạp chí Khoa học Giáo dục/ tạp chí ĐHQGHN/ Hoặc Hội thảo quốc gia. Sản phẩm 2: 01 cuốn sách chuyên khảo Sản phẩm 3: Hỗ trợ đào tạo 02 Thạc sỹ Đề tài có giá trị chuyển gai kết quả cho Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và các trường THPT |
Đang tiến hành |
9 |
“Tác động của giáo dục tới tiền lương và hài lòng công việc của lao động trẻ ở Việt Nam”. |
GS.TS. Nguyễn Quý Thanh |
Mã số : 503.99.2018.302 |
2/2019 - 2/ 2021 |
790 triệu đồng |
Sản phẩm 01: 02 bài báo trên tạp chí Scopus Sản phẩm 02: 02 bài báo đăng trên tạp chí quốc gia có uy tín Sản phẩm 03: Hỗ trợ đào tạo 02 học viên cao học |
Đang tiến hành |
10 |
Phát triển dịch vụ xã hội cho người dân nông thôn: Thực trạng và giải pháp |
TS. Nguyễn Thị Hương |
KX.01.49/16-20 |
6/2019- 11/2020 |
3,120 triệu đồng |
Sản phẩm 1: Báo cáo tổng hợp “Phát triển dịch vụ xã hội cho người dân nông thôn: Thực trạng và giải pháp” Sản phẩm 2: Báo cáo tóm tắt “Phát triển dịch vụ xã hội cho người dân nông thôn: Thực trạng và giải pháp” Sản phẩm 3: Báo cáo kiến nghị. Sản phẩm 4: 03 báo cáo trung gian kết quả nghiên cứu Sản phẩm 5: Báo cáo chát lọc kết quả nghiên cứu của đề tài Sản phẩm 6: Báo cáo tổng hợp khảo sát trong nước Sản phẩm 7: Báo cáo khảo sát ngoài nước Sản phẩm 8: 03 kỷ yếu Hội thảo Sản phẩm 9: 03 bài báo khoa học Sản phẩm 3: Báo cáo kiến nghị. Sản phẩm 4: 03 báo cáo trung gian kết quả nghiên cứu Sản phẩm 5: Báo cáo chát lọc kết quả nghiên cứu của đề tài Sản phẩm 6: Báo cáo tổng hợp khảo sát trong nước Sản phẩm 7: Báo cáo khảo sát ngoài nước Sản phẩm 8: 03 kỷ yếu Hội thảo Sản phẩm 9: 03 bài báo khoa học Sản phẩm 10: 01 bản sách chuyên khảo ( bản thảo) Sản phẩm 11: Đào tạo 01 Thạc sỹ |
Đang tiến hành |